(CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ THEO HƯỚNG ỨNG DỤNG)
Tên học phần
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
|
I.Khối kiến thức chung
|
6
|
|
Triết học
|
3
|
|
Phần tự chọn (3TC)
|
3
|
|
Phương pháp luận sáng tạo KHKT
|
3
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
|
Kinh tế đại cương
|
3
|
|
Kinh tế kỹ thuật
|
3
|
|
Quản lý sản xuất
|
3
|
|
II.Kiến thức cơ sở ngành
|
15
|
|
Mô hình hóa và Điều khiển hệ thống cơ điện tử nâng cao
|
3
|
|
Tối ưu hóa trong kỹ thuật
|
3
|
|
Phần tự chọn (9TC)
( Chọn 3 môn từ STT 9 đến STT 18)
|
9
|
|
Động học và động lực học cơ cấu
|
3
|
|
Servo điện-thủy-khí nâng cao
|
3
|
|
Xử lý tín hiệu số trong cơ điện tử
|
3
|
|
Vật liệu nâng cao
|
3
|
|
Thiết bị đo và cảm biến
|
3
|
|
Dao động nâng cao
|
3
|
|
Phương pháp tính toán số nâng cao
|
3
|
|
Toán ứng dụng trong kỹ thuật
|
3
|
|
Điện tử công suất và ứng dụng trong hệ thống cơ điện tử
|
3
|
|
Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm
|
3
|
|
Chuyên đề 1
|
1
|
|
III.Kiến thức chuyên ngành
|
15
|
|
Kỹ Thuật Robot
|
3
|
|
Phần tự chọn (12TC)
( Chọn 4 môn từ STT 21 đến STT 31)
|
12
|
|
Vi Cơ - Điện tử (MEMS)
|
3
|
|
Cơ - Điện tử y sinh
|
3
|
|
Thị giác máy
|
3
|
|
CAD/CAE cho Cơ - Điện tử
|
3
|
|
Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy
|
3
|
|
Thiết kế kỹ thuật nâng cao
|
3
|
|
Điều khiển quá trình
|
3
|
|
Hệ thống truyền thông công nghiệp và hệ SCADA
|
3
|
|
Hệ thống sản xuất tiên tiến
|
3
|
|
Điều khiển thông minh và hệ thống lai
|
3
|
|
Ứng dụng thời gian thực dùng máy tính
|
3
|
|
IV.Luận văn tốt nghiệp
|
23
|
Tổng cộng
|
47
|
|
|
|
|
|
(CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ THEO HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
Tên học phần
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
I.Khối kiến thức chung
|
3
|
Triết học
|
3
|
II.Kiến thức cơ sở ngành
|
6
|
Mô hình hóa và Điều khiển hệ thống cơ điện tử nâng cao
|
3
|
Phần tự chọn (3TC)
( Chọn 1 môn từ STT 3 đến STT 12)
|
3
|
Động học và động lực học cơ cấu
|
3
|
Servo điện-thủy-khí nâng cao
|
3
|
Tối ưu hóa trong kỹ thuật
|
3
|
Vật liệu nâng cao
|
3
|
Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm
|
3
|
Phương pháp tính toán số nâng cao
|
3
|
Dao động nâng cao
|
3
|
Xử lý tín hiệu số trong cơ điện tử
|
3
|
Điện tử công suất và ứng dụng trong hệ thống cơ điện tử
|
3
|
Toán ứng dụng trong kỹ thuật
|
3
|
Chuyên đề 1
|
3
|
III.Kiến thức chuyên ngành
|
9
|
Kỹ Thuật Robot
|
3
|
Phần tự chọn (6TC)
( Chọn 2 môn từ STT 15 đến STT 25)
|
6
|
Vi Cơ - Điện tử (MEMS)
|
3
|
Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy
|
3
|
Cơ - Điện tử y sinh
|
3
|
Thị giác máy
|
3
|
CAD/CAE cho Cơ - Điện tử
|
3
|
Điều khiển quá trình
|
3
|
Điều khiển thông minh và hệ thống lai
|
3
|
Ứng dụng thời gian thực dùng máy tính
|
3
|
Nhiệt động lực và Truyền nhiệt
|
3
|
Động lực học lưu chất tính toán (CFD)
|
3
|
Thiết kế kỹ thuật nâng cao
|
3
|
Chuyên đề 2
|
3
|
IV.Luận văn tốt nghiệp
|
23
|
Tổng cộng
|
47
|