I.Môn học chung
|
6
|
Triết học
|
3
|
Phần tự chọn
( Chọn 1 môn từ STT 2 đến STT 6)
|
3
|
Phương pháp luận sáng tạo KHKT
|
3
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
Kinh tế đại cương
|
3
|
Kinh tế kỹ thuật
|
3
|
Quản lý sản xuất
|
3
|
II.Kiến thức cơ sở ngành
|
15
|
Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm
|
3
|
Cơ học vật rắn và phá hủy
|
3
|
Động lực học lưu chất tính toán (CFD)
|
3
|
Chuyên đề
|
1
|
Phần tự chọn
( Chọn 2 môn từ STT 2 đến STT 10)
|
6
|
Tối ưu hóa trong kỹ thuật
|
3
|
Nhiệt động lực và Truyền nhiệt
|
3
|
Thiết bị đo và cảm biến
|
3
|
Toán ứng dụng trong kỹ thuật
|
3
|
Phương pháp tính toán số nâng cao
|
3
|
Động lực học các vật thể
|
3
|
Dao động nâng cao
|
3
|
Lý thuyết cơ cấu ứng dụng trong Robotics
|
3
|
Hệ chuyên gia trong kỹ thuật cơ khí
|
3
|
|
|
III.Kiến thức chuyên ngành
|
15
|
Hệ thống sản xuất nâng cao
|
3
|
Thiết kế kỹ thuật nâng cao
|
3
|
Kỹ thuật chuẩn đoán và giám sát tình trạng máy
|
3
|
Phần tự chọn
( Chọn 2 môn )
|
6
|
Vật liệu nâng cao
|
3
|
Thiết kế máy công cụ CNC
|
3
|
Kỹ thuật năng lượng mới và môi trường
|
3
|
Công nghệ vi khuôn
|
3
|
Khoa học và công nghệ MEMS
|
3
|
Kỹ thuật phân tích vật liệu
|
3
|
Lý thuyết biến dạng dẻo
|
3
|
Kỹ thuật robot
|
3
|
Điều khiển đa biến
|
3
|
Kỹ thuật nhựa
|
3
|
Hệ thống sản xuất tinh gọn (LEAN)
|
3
|
|
|
IV.Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
Tổng cộng
|
47
|